Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1956, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thọ - Xã Quảng Thọ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 11/9/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Khoản, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Tế, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Khoản, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị