Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Bốn, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Chất, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Điều, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Hoà, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang