Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tán, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30 - 7 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Duy Tân, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Tự Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tiên, nguyên quán Nghĩa Lâm - Tự Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 22/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Duy, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 26/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Điều, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Duy, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 26/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Hoà, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Luân, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đắc Tô - KonTum
Liệt sĩ Đinh Duy Lục, nguyên quán Đắc Tô - KonTum hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị