Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Hoà, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Luân, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đắc Tô - KonTum
Liệt sĩ Đinh Duy Lục, nguyên quán Đắc Tô - KonTum hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Lý, nguyên quán Sơn Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Nam, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Duy Nghĩa, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tán, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Duy Tân, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Duy Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh