Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Như Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đầm Hà - Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lưu Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Kỳ, nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Mạo, nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hữu Tiềm, nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh