Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Hữu Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trung - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Bảo, nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị