Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Chất, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Con, nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Minh Điền, nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Minh Đức, nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Giá, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Hiện, nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 24/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Luyễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Minh Ngôn, nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Quý, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đinh Minh Sơn, nguyên quán Hợp Hoà - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị