Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/5/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Khuyên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Thị Khuyên, nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Khuyên, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Khuyên, nguyên quán Nghĩa Hòa - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hà Minh Khuyên, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh