Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh ích Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Vọng Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Kim Bình - Xã Kim Bình - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Chính - Xã Nhân Chính - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 17/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Tiến - Xã An Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội