Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Minh, nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Chất, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hòa - Quảng Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Con, nguyên quán Vĩnh Long - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Minh Điền, nguyên quán Tất Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Minh Đức, nguyên quán Quang Hoa - Cao Bằng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Giá, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị