Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương P. Lắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bảo, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Khê - Nông Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bình, nguyên quán Nam Khê - Nông Bình - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Cự, nguyên quán Dân Hạ - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Cường, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dân, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 4/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Gia, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị