Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tàu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Tàu, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 13/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tàu Văn Phương, nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Tàu, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 13/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Tàu, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tàu, nguyên quán Vạn thiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tàu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tàu, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tàu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tàu Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh