Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Thanh Xoan, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Xoan, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 3/4/1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Xoan, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xoan, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xoan, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xoan, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban Khoa - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xoan, nguyên quán Ban Khoa - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xoan, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Xoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa