Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Giai Trác, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Trác, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trác, nguyên quán Hợp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trác, nguyên quán Hiệp Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trác, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 21/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trác, nguyên quán Hoàng Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Anh Trác, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Trác, nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN BÁ TRÁC, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 08/04/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam