Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 28/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tráng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tráng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Tráng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ HOÀNG HỮU TRÁNG, nguyên quán Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Thương - DũNghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Đình Tráng, nguyên quán Nghĩa Thương - DũNghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 11/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán N - H - P - C - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tráng, nguyên quán N - H - P - C - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tráng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 26 - 10 - 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Tráng, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum