Nguyên quán Đức Thúy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Đức Thúy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Mạnh Chiến, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Chiến, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Chiến, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 01/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mạnh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh