Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Võ Vă Bảo, nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Võ Vă Bảo, nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Vă Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Vă Tốt, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/04/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vă n Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vă Báo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh