Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đoàn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Quỳnh diễn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 6/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thục, nguyên quán Hoà Khải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh