Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Quánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Thượng - Phường Cẩm Thượng - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Tiến - Xã Xuân Tiến - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Thiện - Xã Giao Thiện - Huyện Giao Thủy - Nam Định