Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Đình Thanh, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Đình Thành, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đoàn, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Đoàn, nguyên quán Đại Hiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đoàn, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Đán, nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị