Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 28/6/1990, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Châu Đình Khá, nguyên quán Thành Phố Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1924, hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Châu Đình Vị, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Châu, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Châu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Châu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Châu, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An