Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Bá Hải, nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Khải, nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Bá Loan, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Long, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán . - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Quánh, nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình, sinh 1914, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Bá Thơ, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị