Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đoàn Công Dương, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Công Giải, nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Công Hạnh, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Huấn, nguyên quán Đông Yên - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Công Mười, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đoàn Công Nhật, nguyên quán Ninh Bình - Khánh Ninh - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Quyền, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Sánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Công Thực, nguyên quán Thanh Giang - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị