Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đoàn Trung, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Trung Chiến, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Trung Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Trung Lân, nguyên quán Bà Rịa - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Trung Nghĩa, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Hà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Trung Noọng, nguyên quán Nguyễn Huệ - Hà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Trung Sức, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bằng - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Trung Tấn, nguyên quán Hữu Bằng - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20 - 8 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Trung Trình, nguyên quán Lâm Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Trung, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang