Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Máy, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 15/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Máy, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Máy, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Máy, nguyên quán Đức Thành - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Máy, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 5/6/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Máy, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Máy, nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Máy, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Máy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa