Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đoàn, nguyên quán Phúc Triều - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN HỒNG NGỌC, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cảnh, nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xông lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Chắc, nguyên quán Xông lãng - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị