Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Vân, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Vân, nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Vân, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC VÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vân, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vân, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vân, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vân, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị