Nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán duy nghĩa - duy xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Trinh, nguyên quán Yên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Trinh, nguyên quán Bình Hòa - Giồng Chôm - Bến Tre hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Trinh, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 14/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Kiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trinh Văn Thuận, nguyên quán Gia Kiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Trinh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trinh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị