Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 18/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Vân, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Vân, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vân, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 18/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương