Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Ưng, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ưng, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước