Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH THỊ LIÊN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Liên, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ LIÊN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích Liên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Liên, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 15/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Nãi
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Liên, nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Nãi, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 27 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị