Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Phong - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Khuyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị