Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tống Văn Bàn, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Bàn, nguyên quán Đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Bàn, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Bàn Văn Nông, nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Phụng, nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Văn Sinh, nguyên quán Tương Yên - Tú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Tiến, nguyên quán Đà Vi - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bàn Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh