Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thành - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Bửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lập - Xã Tiên Lập - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Hạ Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiền, nguyên quán Hạ Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thiền, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 8/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiền, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 12/05/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiền, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 8/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Thiền, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Thiền, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai