Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 51, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Bảng, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Báo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bất, nguyên quán Huỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Bình, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Cảnh, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 26 - 10 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị