Nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thân, nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thanh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sỹ Viện, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh