Nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tinh, nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tinh, nguyên quán Yên Sơn - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mẫu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Tinh, nguyên quán Mẫu Đức - Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Kế Tinh, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Hồng Tinh, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 22/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Mâu Trung Tinh, nguyên quán Thượng hoà - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn Tinh, nguyên quán Xuân Mai - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tinh, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lại - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tinh, nguyên quán Sơn Lại - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị