Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quyết Chiến, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Chiến, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Thọ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Đông Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Campuchia, sinh 1945, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Phong - Đông Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiến, nguyên quán Đông Phong - Đông Lương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chinh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Chiến, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Chiến, nguyên quán Đông Dương - Đông Hương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị