Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Công Duân, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Lê Duân, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Duân, nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hàm Duân, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Duân, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duân, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1932, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duân, nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duân, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An