Nguyên quán Kiệt Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Thông, nguyên quán Kiệt Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thuận, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Đức, nguyên quán Tân Hòa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Hà Thanh Đức, nguyên quán Phú Khánh hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hà, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Đức Hà, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hà, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị