Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 15/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Xương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Công Đức, nguyên quán Phú Cường - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đức, nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Ái, nguyên quán Hà Tây hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Anh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Ảnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Bình, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 26/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh