Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI HỮU KÌ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HỮU TRÍ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Ấm, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Bình, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Hữu Cảng, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Hữu Chiến, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Chuẩn, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Chuẩn, nguyên quán Lạc Long - Lạc Thuỷ - Hoà Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị