Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hùng Kham, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kham, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Kham Lênh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà đức - hà tây
Liệt sĩ NG. TRUNG KHAM, nguyên quán Hà đức - hà tây hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Kham, nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh