Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Huyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quý Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Huyến, nguyên quán Quý Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huyến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huyến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Anh Huyến, nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Khê - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Huyến, nguyên quán Đông Khê - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 15/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh