Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Công Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Phúc Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Nguyên, nguyên quán Đức Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Nguyên, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nguyên Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Vân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Văn, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị