Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Dã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Dã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dã Thahh Cật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam