Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Thanh Phong, nguyên quán Tri Phương - Trảng Định - Lạng Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Phong, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 28/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Phong, nguyên quán Tân Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 9/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh