Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Trước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Trước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Trước, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 26/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Tiến Trước, nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 22/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Trước, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trước, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trước, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị