Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văm Bồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văm Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văm Phát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văm Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văm Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văm Dùm, nguyên quán chưa rõ, sinh 193, hi sinh 15/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văm Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quý - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C LIỄN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Liễn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị