Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phong Cốc - Phường Phong Cốc - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 15/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Dỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Quang Dỹ, nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỹ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dỹ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỹ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dỹ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Quang Dỹ, nguyên quán Cử Lê - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị